CHÂU Á
Châu Á là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu. Châu Á chiếm 8.6% tổng diện tích bề mặt Trái đất (chiếm 29.9% diện tích mặt đất) và có 4 tỉ người, chiếm 60% dân số hiện nay của thế giới.
Sự phân chia ranh giới giữa châu Á và châu Phi là eo đất Suez (mặc dù bán đảo Sinai, một phần của Ai Cập, nằm về phía đông của kênh đào này thông thường về mặt địa lý-chính trị được coi là một phần của châu Phi). Ranh giới giữa châu Á và châu Âu chạy qua eo biển Dardanelles, biển Marmara, eo biển Bosphorus, tới Biển Đen, dãy núi Caucasus, Biển Caspi, dọc theo dãy núi Ural tới Biển Kara ở Kara, Nga.
Một số quốc gia châu Á kéo dài ra ngoài châu Á. Xem Nước hai lục địa để có thêm chi tiết về các trường hợp đường ranh giới giữa châu Á và châu Âu, châu Á và châu Phi cũng như giữa châu Á và châu Đại Dương (châu Úc).

Quốc gia Diện tích
km2
Dân số Thủ đô Tiền tệ Ngôn ngữ chính thức
Trung Á: 
Kazakhstan ∗ 2.724.927 15.666.533 Astana Tenge (KZT) • tiếng Kazakh
• tiếng Nga
Kyrgyzstan 198.500 5.356.869 Bishkek Som Kyrgyzstan (KGS) • tiếng Kyrgyz
• tiếng Nga
Tajikistan 143.100 7.211.884 Dushanbe Somoni (TJS) • tiếng Tajik
Turkmenistan 488.100 5.179.573 Ashgabat Manat Turkmen (TMM) • tiếng Turkmen
Uzbekistan 447.400 28.268.441 Tashkent Uzbekistani som (UZS) • tiếng Uzbek
Đông Á: 
Nhật Bản
(Japan)
377.835 127.288.628 Tokyo Yên (JPY) • tiếng Nhật
Hồng Kông ∗∗∗ 1.1037.008.300 - Hong Kong dollar (HKD) • tiếng Anh
• tiếng Trung Quốc
Ma Cao ∗∗∗
(Macau)
25 460.823 - Pataca (MOP) • tiếng Trung Quốc
• tiếng Bồ Đào Nha
Mông Cổ
(Mongolia)
1.565.000 2.996.082 Ulaan Baatar Tugrug (MNT) • tiếng Mông Cổ
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
(North Korea)
120.540 23.479.095 Pyongyang Won (KPW) • tiếng Triều Tiên
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
(People's Republic of China)
9.640.821 1.322.044.605 Beijing Nhân dân tệ (CNY) • tiếng Hoa
Ðài Loan
(Taiwan)
35.980 22.920.946 Taipei Tân Đài tệ (TWD) • tiếng Phổ thông
Hàn Quốc
(South Korea)
98.480 49.232.844 Seoul Đại Hàn Dân Quốc Weon (KRW) • tiếng Hàn
Bắc Á: 
Nga ∗
(Russia)
17.075.400 142.200.000 Moscow Ruble (RUB) • tiếng Nga
Đông Nam Á: 
Brunei 5.770 381.371 Bandar Seri Begawan Dola Brunei (BND) • tiếng Malay
Myanmar 676.578 47.758.224 Naypyidaw Kyat (MMK) • tiếng Myanma
Campuchia
(Cambodia)
181.035 13.388.910 Phnom Penh Riel (KHR) • tiếng Khmer
Ðông Timor ∗∗
(East Timor)
15.007 1.108.777 Dili Đô la Mỹ (USD) • tiếng Bồ Đào Nha
• tiếng Tetum
Indonesia ∗∗ 1.919.440 230.512.000 Jakarta Rupiah Indonesia (IDR) • tiếng Indonesia
Lào
(Laos)
236.800 6.677.534 Vientiane Kíp (LAK) • tiếng Lào
Malaysia 329.847 27.780.000 Kuala Lumpur Ringgit (MYR) • tiếng Mã Lai
Philippines 300.000 92.681.453 Manila Peso (PHP) • tiếng Filipino
• tiếng Anh
Singapore 704 4.608.167 Singapore Đôla Singapore (SGD) • tiếng Trung Quốc
• tiếng Mã Lai
• tiếng Anh
• tiếng Tamil
Thái Lan
(Thailand)
514.000 65.493.298 Bangkok Baht (THB) • tiếng Thái
Việt Nam331.698 89.571.130 Hà Nội Đồng (VND) • tiếng Việt
Nam Á: 
Afghanistan 647.500 32.738.775 Kabul Afghani (AFN) • tiếng Pashtu
• tiếng Dari
Bangladesh 147.570 153.546.901 Dhaka Taka (BDT) • tiếng Bengal
Bhutan 38.394 682.321 Thimphu Ngultrum (BTN) • tiếng Dzongkha
Ấn Độ
(India)
3.287.263 1.147.995.226 New Delhi Rupee Ấn Độ (INR) • tiếng Hindi
• tiếng Anh
Maldives298 379.174 Malé Rufiyaa (MVR) • tiếng Dhivehi
Nepal 147.181 29.519.114 Kathmandu Rupee (NPR) • tiếng Nepal
Pakistan 803.940 167.762.049 Islamabad Rupee Pakistan (PKR) • tiếng Urdu
• tiếng Anh
Sri Lanka 65.610 21.128.773 Sri Jayawardenapura-Kotte Rupee Sri Lanka (LKR) • tiếng Sinhala
• tiếng Tamil
Tây Á: 
Armenia 29.743 3.288.000 Yerevan Dram (AMD) • tiếng Armenia
Azerbaijan ∗ 86.660 8.845.127 Baku Manat (AZN) • tiếng Azerbaijan
Bahrain 665 718.306 Manama Đina Baranh (BHD) • tiếng Ả Rập
Cộng hòa Síp ∗
(Cyprus)
9.250 792.604 Nicosia Euro (EUR) • tiếng Hy Lạp
• tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Gruzia ∗
(Georgia)
69.700 4.677.401 Tbilisi Lari (GEL) • tiếng Gruzia
Iraq 437.072 28.221.181 Baghdad Dinar Iraq (IQD) • tiếng Ả Rập
• tiếng Kurd
Iran 1.648.195 70.472.846 Tehran Rial Iran (IRR) • tiếng Ba Tư
Israel 20.770 7.112.359 Jerusalem Sheqel (ILS) • tiếng Hebrew
• tiếng Ả Rập
Jordan 92.300 6.198.677 Amman Dinar Jordan (JD) • tiếng Ả Rập
Kuwait 17.820 2.596.561 Kuwait City Dinar Kuwait (KWD) • tiếng Ả Rập
Liban
(Lebanon)
10.452 3.971.941 Beirut Bảng Liban (LBP) • tiếng Ả Rập
Oman 212.460 3.311.640 Muscat Rial Oman (OMR) • tiếng Ả Rập
Palestine 6.257 4.277.000 Ramallah - - - • tiếng Ả Rập
Qatar 11.437 928.635 Doha Riyal Qatar (QAR) • tiếng Ả Rập
Ả Rập Saudi
(Saudi Arabia)
1.960.582 23.513.330 Riyadh Saudi riyal (SAR) • tiếng Ả Rập
Syria 185.180 19.747.586 Damascus Pound Syria (SYP) • tiếng Ả Rập
Thổ Nhĩ Kỳ ∗
(Turkey)
780.580 70.413.958 Ankara Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới (TL) • tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
(United Arab Emirates)
82.880 4.621.399 Abu Dhabi Dirham (AED) • tiếng Ả Rập
Yemen 527.970 23.013.376 Sanaá Rial Yemen (YER) • tiếng Ả Rập
Các nước này được coi là nằm ở giữa hai châu lục với một phần ở châu Âu và một số phần khác ở Châu Á.
∗∗ Các nước này được coi là nằm giữa hai châu lục với một phần ở Châu Á và một số phần khác ở Châu Đại Dương.
∗∗∗ Hồng Kông và Ma Cao là hai khu vực hành chính đặc biệt (SAR) của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.