Quốc gia | Diện tích km2 | Dân số
| Thủ đô
| Tiền tệ
| Ngôn ngữ chính thức
|
Trung Á: | |
Kazakhstan ∗ | 2.724.927 | 15.666.533 | Astana | Tenge (KZT) | • tiếng Kazakh • tiếng Nga |
Kyrgyzstan | 198.500 | 5.356.869 | Bishkek | Som Kyrgyzstan (KGS) | • tiếng Kyrgyz • tiếng Nga |
Tajikistan | 143.100 | 7.211.884 | Dushanbe | Somoni (TJS) | • tiếng Tajik |
Turkmenistan | 488.100 | 5.179.573 | Ashgabat | Manat Turkmen (TMM) | • tiếng Turkmen |
Uzbekistan | 447.400 | 28.268.441 | Tashkent | Uzbekistani som (UZS) | • tiếng Uzbek |
Đông Á: | |
Nhật Bản (Japan) | 377.835 | 127.288.628 | Tokyo | Yên (JPY) | • tiếng Nhật |
Hồng Kông ∗∗∗ | 1.103 | 7.008.300 | - | Hong Kong dollar (HKD) | • tiếng Anh • tiếng Trung Quốc |
Ma Cao ∗∗∗ (Macau) | 25 | 460.823 | - | Pataca (MOP) | • tiếng Trung Quốc • tiếng Bồ Đào Nha |
Mông Cổ (Mongolia) | 1.565.000 | 2.996.082 | Ulaan Baatar | Tugrug (MNT) | • tiếng Mông Cổ |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (North Korea) | 120.540 | 23.479.095 | Pyongyang | Won (KPW) | • tiếng Triều Tiên |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (People's Republic of China) | 9.640.821 | 1.322.044.605 | Beijing | Nhân dân tệ (CNY) | • tiếng Hoa |
Ðài Loan (Taiwan) | 35.980 | 22.920.946 | Taipei | Tân Đài tệ (TWD) | • tiếng Phổ thông |
Hàn Quốc (South Korea) | 98.480 | 49.232.844 | Seoul | Đại Hàn Dân Quốc Weon (KRW) | • tiếng Hàn |
Bắc Á: | |
Nga ∗ (Russia) | 17.075.400 | 142.200.000 | Moscow | Ruble (RUB) | • tiếng Nga |
Đông Nam Á: | |
Brunei | 5.770 | 381.371 | Bandar Seri Begawan | Dola Brunei (BND) | • tiếng Malay |
Myanmar | 676.578 | 47.758.224 | Naypyidaw | Kyat (MMK) | • tiếng Myanma |
Campuchia (Cambodia) | 181.035 | 13.388.910 | Phnom Penh | Riel (KHR) | • tiếng Khmer |
Ðông Timor ∗∗ (East Timor) | 15.007 | 1.108.777 | Dili | Đô la Mỹ (USD) | • tiếng Bồ Đào Nha • tiếng Tetum |
Indonesia ∗∗ | 1.919.440 | 230.512.000 | Jakarta | Rupiah Indonesia (IDR) | • tiếng Indonesia |
Lào (Laos) | 236.800 | 6.677.534 | Vientiane | Kíp (LAK) | • tiếng Lào |
Malaysia | 329.847 | 27.780.000 | Kuala Lumpur | Ringgit (MYR) | • tiếng Mã Lai |
Philippines | 300.000 | 92.681.453 | Manila | Peso (PHP) | • tiếng Filipino • tiếng Anh |
Singapore | 704 | 4.608.167 | Singapore | Đôla Singapore (SGD) | • tiếng Trung Quốc • tiếng Mã Lai • tiếng Anh • tiếng Tamil |
Thái Lan (Thailand) | 514.000 | 65.493.298 | Bangkok | Baht (THB) | • tiếng Thái |
Việt Nam | 331.698 | 89.571.130 | Hà Nội | Đồng (VND) | • tiếng Việt |
Nam Á: | |
Afghanistan | 647.500 | 32.738.775 | Kabul | Afghani (AFN) | • tiếng Pashtu • tiếng Dari |
Bangladesh | 147.570 | 153.546.901 | Dhaka | Taka (BDT) | • tiếng Bengal |
Bhutan | 38.394 | 682.321 | Thimphu | Ngultrum (BTN) | • tiếng Dzongkha |
Ấn Độ (India) | 3.287.263 | 1.147.995.226 | New Delhi | Rupee Ấn Độ (INR) | • tiếng Hindi • tiếng Anh |
Maldives | 298 | 379.174 | Malé | Rufiyaa (MVR) | • tiếng Dhivehi |
Nepal | 147.181 | 29.519.114 | Kathmandu | Rupee (NPR) | • tiếng Nepal |
Pakistan | 803.940 | 167.762.049 | Islamabad | Rupee Pakistan (PKR) | • tiếng Urdu • tiếng Anh |
Sri Lanka | 65.610 | 21.128.773 | Sri Jayawardenapura-Kotte | Rupee Sri Lanka (LKR) | • tiếng Sinhala • tiếng Tamil |
Tây Á: | |
Armenia | 29.743 | 3.288.000 | Yerevan | Dram (AMD) | • tiếng Armenia |
Azerbaijan ∗ | 86.660 | 8.845.127 | Baku | Manat (AZN) | • tiếng Azerbaijan |
Bahrain | 665 | 718.306 | Manama | Đina Baranh (BHD) | • tiếng Ả Rập |
Cộng hòa Síp ∗ (Cyprus) | 9.250 | 792.604 | Nicosia | Euro (EUR) | • tiếng Hy Lạp • tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Gruzia ∗ (Georgia) | 69.700 | 4.677.401 | Tbilisi | Lari (GEL) | • tiếng Gruzia |
Iraq | 437.072 | 28.221.181 | Baghdad | Dinar Iraq (IQD) | • tiếng Ả Rập • tiếng Kurd |
Iran | 1.648.195 | 70.472.846 | Tehran | Rial Iran (IRR) | • tiếng Ba Tư |
Israel | 20.770 | 7.112.359 | Jerusalem | Sheqel (ILS) | • tiếng Hebrew • tiếng Ả Rập |
Jordan | 92.300 | 6.198.677 | Amman | Dinar Jordan (JD) | • tiếng Ả Rập |
Kuwait | 17.820 | 2.596.561 | Kuwait City | Dinar Kuwait (KWD) | • tiếng Ả Rập |
Liban (Lebanon) | 10.452 | 3.971.941 | Beirut | Bảng Liban (LBP) | • tiếng Ả Rập |
Oman | 212.460 | 3.311.640 | Muscat | Rial Oman (OMR) | • tiếng Ả Rập |
Palestine | 6.257 | 4.277.000 | Ramallah | - - - | • tiếng Ả Rập |
Qatar | 11.437 | 928.635 | Doha | Riyal Qatar (QAR) | • tiếng Ả Rập |
Ả Rập Saudi (Saudi Arabia) | 1.960.582 | 23.513.330 | Riyadh | Saudi riyal (SAR) | • tiếng Ả Rập |
Syria | 185.180 | 19.747.586 | Damascus | Pound Syria (SYP) | • tiếng Ả Rập |
Thổ Nhĩ Kỳ ∗ (Turkey) | 780.580 | 70.413.958 | Ankara | Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới (TL) | • tiếng Thổ Nhĩ Kỳ |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (United Arab Emirates) | 82.880 | 4.621.399 | Abu Dhabi | Dirham (AED) | • tiếng Ả Rập |
Yemen | 527.970 | 23.013.376 | Sanaá | Rial Yemen (YER) | • tiếng Ả Rập |
∗ Các nước này được coi là nằm ở giữa hai châu lục với một phần ở châu Âu và một số phần khác ở Châu Á.
∗∗ Các nước này được coi là nằm giữa hai châu lục với một phần ở Châu Á và một số phần khác ở Châu Đại Dương.
∗∗∗ Hồng Kông và Ma Cao là hai khu vực hành chính đặc biệt (SAR) của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
|